Characters remaining: 500/500
Translation

thăng bằng

Academic
Friendly

Từ "thăng bằng" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách sử dụng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này:

Định nghĩa:
  1. Danh từ (dt):

    • Thăng bằng trạng thái của một vật hoặc cơ thể giữ được không bị đổ, nghiêng. dụ: "Giữ thăng bằng khi đi trên dây" nghĩa là duy trì sự ổn định khi di chuyển trên một sợi dây.
    • Thăng bằng cũng có thể chỉ trạng thái tâm lý, khi một người giữ được cảm xúc, tư duy bình thường, không bị dao động. dụ: "Sau khi gặp sự cố, tôi đã cố gắng lấy lại thăng bằng trong tâm trạng."
  2. Động từ (đgt):

    • Thăng bằng có thể dùng để chỉ hành động làm cho một vật hoặc một tình huống trở nên cân bằng hơn. dụ: "Chúng ta cần thăng bằng thu chi trong ngân sách gia đình" có nghĩacần phải làm cho các khoản thu chi của gia đình không bị lệch nhau quá nhiều.
  3. Tính từ (tt):

    • Thăng bằng cũng có thể dùng để chỉ trạng thái cân bằng, không nghiêng lệch về một phía nào. dụ: "Cán cân thăng bằng" có nghĩacán cân đangtrạng thái cân bằng, không nghiêng về bên nào.
dụ sử dụng:
  • dụ 1 (danh từ): "Khi đi xe đạp, bạn cần giữ thăng bằng để không bị ngã."
  • dụ 2 (động từ): "Cần phải thăng bằng khối lượng công việc với thời gian nghỉ ngơi."
  • dụ 3 (tính từ): "Chiếc bàn này được thiết kế để luôn thăng bằng, không bị nghiêng."
Các từ gần giống, từ đồng nghĩa, liên quan:
  • Cân bằng: Từ này cũng mang nghĩa tương tự, thường được dùng trong các ngữ cảnh liên quan đến sự ổn định, không thiên lệch.

    • dụ: "Cần phải cân bằng giữa công việc cuộc sống."
  • Ổn định: Có nghĩakhông thay đổi, giữ được trạng thái.

    • dụ: "Tâm trạng của ấy rất ổn định sau khi tham gia lớp yoga."
Chú ý:
  • "Thăng bằng" thường được sử dụng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau, từ thể chất (như thể thao) cho đến tâm lý (như trạng thái cảm xúc).
  • Có thể sử dụng các từ biến thể như "giữ thăng bằng", "làm thăng bằng", "đạt thăng bằng" trong các câu khác nhau tùy vào ngữ cảnh.
  1. I. dt. 1. Thế của vật hay thân thể giữ được không bị đổ: giữ cho người thăng bằng trên dây. 2. Trạng thái tâmgiữ được bình thường, không bị nghiêng ngả, dao động bất bình thường: Tâm trạng mất thăng bằng. II. đgt. Làm cho trở thành thăng bằng: thăng bằng thu chi. III. tt. Cân bằng, không nghiêng lệch về một phía nào: thế thăng bằng cán cân thăng bằng.

Words Containing "thăng bằng"

Comments and discussion on the word "thăng bằng"